• Luật Hồng Phúc

Luật đầu tư số: 61/2020/QH14 CHƯƠNG VII phục lục II

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)

Phụ lục II

DANH MỤC HÓA CHẤT, KHOÁNG VẬT CẤM

STTTên hóa chất theo tiếng ViệtTên hóa chất theo tiếng AnhMã HSMã số CAS
1Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- phosphonofloridatO-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr)- phosphonofluoridates2931.00
Ví dụ:Example:
• Sarin: O-Isopropylmetyl phosphonofloridat• Sarin: O-Isopropyl methylphosphonofluoridate2931.9080107-44-8
• Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat• Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat2931.908096-64-0
2Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphoramidocyanidatO-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphoramidocyanidates2931.00
Ví dụ:Example:
Tabun:O-Ethyl N,N-dimetyl phosphoramidocyanidatTabun:O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate2931.908077-81-6
3Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc <C10, gồm cả cycloalkyl) S-2- dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- aminoetyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolat và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứngO-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) S-2-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonothiolates and corresponding alkylated or protonated salts2930.90
Ví dụ:Example:
O-Etyl S-2- diisopropylaminoetyl metyl phosphonothiolatO-Ethyl S-2- diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate2930.909950782-69-9
4Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh:Sulfur mustards:
• 2-Cloroetylchlorometylsulfit• 2-Chloroethyl chloromethylsulfide2930.90992625-76-5
• Khí gây bỏng: Bis (2- cloroetyl) sulfit• Mustard gas: Bis(2- chloroethyl) sulfide2930.9099505-60-2
• Bis (2-cloroetylthio) metan• Bis(2-chloroethylthio) methane2930.909963869-13-6
• Sesquimustard: 1,2-Bis (2- cloroetylthio) etan• Sesquimustard: 1,2- Bis(2-chloroethylthio)ethane2930.90993563-36-8
• 1,3-Bis(2- cloroetylthio) -n-propan• 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane2930.909963905-10-2
• 1,4-Bis (2- cloroetylthio) -n-butan• 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane2930.9099142868-93-7
• 1,5-Bis (2- cloroetylthio) -n-pentan• 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane2930.9099142868-94-8
• Bis (2-cloroetylthiometyl) ete• Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether2930.909963918-90-1
• Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis (2-cloroetylthioetyl) ete• O-Mustard: Bis(2- chloroethylthioethyl) ether2930.909963918-89-8
5Các hợp chất Lewisit:Lewisites:
• Lewisit 1: 2-Clorovinyldicloroarsin• Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine2931.9080541-25-3
• Lewisit 2: Bis (2- chlorovinyl) cloroarsin• Lewisite 2: Bis(2- chlorovinyl)chloroarsine2931.908040334-69-8
• Lewisit 3: Tris (2-chlorovinyl) arsin• Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine2931.908040334-70-1
6Hơi cay Nitơ:Nitrogen mustards:
• HN1: Bis (2-chloroethyl) etylamin• HN1: Bis(2-chloroethyl)ethylamine2921.1999538-07-8
• HN2: Bis(2-chloroetyl) metylamin• HN2: Bis(2-chloroethyl) methylamine2921.199951-75-2
• HN3: Tris(2-cloroetyl)amin• HN3: Tris(2-chloroethyl)amine2921.1999555-77-1
7SaxitoxinSaxitoxin3002.9035523-89-8
8RicinRicin3002.909009-86-3
9Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifloritAlkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluorides
Ví dụ:Example:
DF:

Metylphosphonyldiflorit

DF:

Mefhylphosphonyldifluoride

2931.9020676-99-3
10Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc <C10, gồm cả cycloalkyl) O-2- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- aminoetyl alkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonit và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứngO-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) O-2-dalkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonites and corresponding alkylated or protonated salts2931.00
Ví dụ:Example:
QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoetyl metylphosphonitQL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite2931.908057856-11-8
11Chlorosarin: O-Isopropyl metylphosphonocloridatChlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate2931.90801445-76-7
12Chlorosoman: O-Pinacolyl metylphosphonocloridatChlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate2931.90807040-57-5
13Axit dodecyl benzen sunfonic (DBSA)Dodecyl benzene sulfonic acid (DBSA)2904100027176-87-0
14Amiăng crocidolitAsbestos crocidolite2524.10.0012001-28-4
15Amiăng amositAsbestos amosite2524.90.0012172-73-5
16Amiăng anthophyllitAsbestos anthophyllite2524.90.0017068-78-9

77536-67-5

17Amiăng actinolitAsbestos actinolite2524.90.0077536-66-4
18Amiăng tremolitAsbestos tremolite2524.90.0077536-68-6

Về tác giả

  1. Vũ Nguyễn

    LUẬT HỒNG PHÚC được thành lập với mục đích cung cấp các giải pháp về thành lập doanh nghiệp, đầu tư nước ngoài và các dịch vụ khác cho doanh nghiệp một cách chuyên nghiệp – hiệu quả – tối ưu hóa chi phí. Do đó hiện nay chúng tôi vinh dự trở thành nơi tin cậy và là chỗ dựa vững chắc của hơn 800 doanh nghiệp trên khắp cả nước. Chúng tôi Cam kết mang đến bạn sự hài lòng cả về chất lượng và mức giá.

Thông tin liên quan