- Luật Hồng Phúc
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ———- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 1599/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HANH QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG ĐẠI LÝ THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014
Căn cứ Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện; Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05/1/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/2/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg;
Căn cứ Quyết định số 1167/QĐ-TTg ngày 28/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Trưởng ban Thu;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định hoạt động Đại lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2016, thay thế Quyết định số 999/QĐ-BHXH ngày 01 tháng 10 năm 2014 ban hành Quy định về Đại lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế. Các văn bản quy định do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành trước đây trái với Quyết định này đều hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng ban Thu, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – HĐQL BHXH Việt Nam (để b/c); – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ: Y tế, Tài chính, LĐTB&XH, Giáo dục và Đào tạo, Tư pháp; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; – Tổng Giám đốc; các Phó Tổng Giám đốc; – Lưu: VT, BT(10b). | TỔNG GIÁM ĐỐC Nguyễn Thị Minh |
QUY ĐỊNH
HOẠT ĐỘNG ĐẠI LÝ THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1599/QĐ-BHXH ngày 28/10/2016 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Điều 3. Những từ viết tắt
đ) Huyện: Quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Điều 4. Phân cấp quản lý
Điều 5. Điều kiện, hồ sơ làm Đại lý thu
1.1. Đối với UBND xã, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị – xã hội và tổ chức xã hội – nghề nghiệp
1.2. Đối với tổ chức kinh tế
2.1. Đối với UBND xã, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị – xã hội và tổ chức xã hội – nghề nghiệp
2.2. Đối với tổ chức kinh tế
Điều 6. Điều kiện làm nhân viên Đại lý thu
Điều 7. Nguyên tắc hoạt động
Điều 8. Hình thức Đại lý thu nộp hồ sơ tham gia BHXH, BHYT và chuyển tiền đóng BHXH, BHYT cho cơ quan BHXH
Chương II
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẠI LÝ THU
Điều 9. Đăng ký, thẩm định và ký Hợp đồng Đại lý thu
2.1. Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị làm Đại lý thu của các tổ chức được phân cấp theo quy định tại Điều 4.
2.2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, thực hiện ký Hợp đồng Đại lý thu (Mẫu số 04-ĐLT) với thời hạn hợp đồng như sau:
2.3. Hằng năm gia hạn bằng phụ lục hợp đồng hoặc khi có thay đổi, điều chỉnh nội dung hợp đồng.
Điều 10. Tổ chức đào tạo và cấp thẻ nhân viên Đại lý thu
4.1. Thẻ nhân viên Đại lý thu bị thu hồi trong các trường hợp:
4.2. Cấp lại Thẻ nhân viên Đại lý thu:
Điều 11. Chấm dứt và thanh lý Hợp đồng Đại lý thu
1.1. Hợp đồng hết hạn nhưng không tiếp tục ký.
1.2. Một trong hai bên đề nghị chấm dứt hợp đồng và có trách nhiệm thông báo cho bên kia trước 30 ngày.
1.3. Đại lý thu không hoàn thành Chỉ tiêu kế hoạch phát triển đối tượng trong thời gian 02 năm liên tiếp.
1.4. Đại lý thu vi phạm hợp đồng khi có một trong các hành vi sau:
đ) Có hành vi gian lận để lạm dụng quỹ BHXH, BHYT;
2.1. Khi có căn cứ chấm dứt Hợp đồng Đại lý thu, các bên phải thông báo bằng văn bản cho bên kia biết trước 15 ngày và thực hiện việc thanh lý hợp đồng.
2.2. Trong thời hạn 15 ngày trước khi chấm dứt Hợp đồng Đại lý thu, cơ quan BHXH phải kiểm tra và thực hiện những việc sau:
2.3. Sau khi 02 bên đã hoàn thành các trách nhiệm, lập Biên bản Thanh lý Hợp đồng Đại lý thu (Mẫu số 06-ĐLT).
Chương III
QUYỀN, TRÁCH NHIỆM CỦA ĐẠI LÝ THU VÀ CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI
Điều 12. Quyền của Đại lý thu
Điều 13. Trách nhiệm của Đại lý thu
Điều 14. Trách nhiệm của BHXH tỉnh/huyện
Chương IV
HỆ THỐNG MẪU BIỂU VÀ CHẾ ĐỘ THÔNG TIN, BÁO CÁO
Điều 15. Hệ thống mẫu biểu
(Phụ lục đính kèm)
Điều 16. Chế độ thông tin báo cáo
Chương V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 17. Quy định chuyển tiếp
Điều 18. Khen thưởng và xử lý vi phạm
Điều 19. Giám đốc BHXH tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng nội dung Quy định này.
Điều 20. Các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam theo chức năng nhiệm vụ có trách nhiệm thực hiện những nội dung thuộc phạm vi quản lý. Trưởng Ban Thu chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức triển khai thực hiện Quy định này; Hàng năm tổ chức đánh giá, báo cáo việc tổ chức thực hiện và đề xuất các giải pháp để giải quyết kịp thời những vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện
PHỤ LỤC
HỆ THỐNG CHỨNG TỪ, BIỂU MẪU ĐẠI LÝ THU BHXH, BHYT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1599/QĐ-BHXH ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam)
Số TT | Tên mẫu biểu | Ký hiệu | Thời gian lập | Số bản lập | Trách nhiệm lập | Nơi nhận | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Công văn đề nghị làm đại lý thu | Mẫu số 01-ĐLT | Khi có phát sinh | 1 | Tổ chức làm đại lý | Cơ quan BHXH | |
2 | Danh sách người làm nhân viên đại lý thu | Mẫu số 02-ĐLT | Khi có phát sinh | 1 | Tổ chức làm đại lý | Cơ quan BHXH | |
3 | Cam kết bồi thường | Mẫu số 03-ĐLT | Khi có phát sinh | 1 | Tổ chức làm đại lý | Cơ quan BHXH, đại lý thu | |
4 | Hợp đồng đại lý thu BHXH, BHYT | Mẫu số 04-ĐLT | Khi có phát sinh | 2 | Cơ quan BHXH và tổ chức làm đại lý | Đơn vị quản lý | |
5 | Mẫu thẻ nhân viên đại lý thu BHXH, BHYT | Mẫu số 05-ĐLT | Sau khi ký hợp đồng | BHXH tỉnh | Nhân viên đại lý | ||
6 | Biên bản thanh lý hợp đồng đại lý thu BHXH, BHYT | Mẫu số 06-ĐLT | Khi kết thúc hợp đồng | 2 | Đại lý, cơ quan BHXH | Đơn vị quản lý | |
7 | Mẫu Biển hiệu đại lý thu BHXH, BHYT | Mẫu số 07-ĐLT | Phát sinh điểm thu | Cơ quan BHXH | Đại lý, điểm thu | ||
8 | Báo cáo tình hình quản lý Đại lý thu | Mẫu số B01a-TS | Quý | 2 | Cơ quan BHXH | BHXH tỉnh, BHXH Việt Nam |
Mẫu số 01-ĐLT (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1599/QĐ-BHXH ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam) | ||
Tên cơ quan chủ quản Tên đơn vị:…………(1) ———- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— | |
Số: / V/v đăng ký đại lý thu BHXH, BHYT | ………, ngày …. tháng …. năm ….. | |
Kính gửi: Giám đốc Bảo hiểm xã hội (2)
Căn cứ Quy định hoạt động Đại lý thu BHXH, BHYT ban hành theo Quyết định số: ………/QĐ-BHXH ngày…… tháng…… năm……….. của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam.
…………. (1) có đủ các điều kiện để làm Đại lý thu BHXH, BHYT cho cơ quan BHXH. Chúng tôi xin gửi kèm hồ sơ làm Đại lý thu và cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật, các điều khoản của hợp đồng khi làm Đại lý thu BHXH, BHYT.
Đề nghị cơ quan BHXH …………(2) xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu VT; | ………, ngày …. tháng …. năm ….. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Tên cơ quan/đơn vị | Mẫu số 02-ĐLT (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1599/QĐ-BHXH ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam) |
DANH SÁCH NGƯỜI LÀM NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THU
(Kèm theo Công văn số: ……/…….. ngày…… tháng……. năm…….)
STT | Họ và tên | Mã số BHXH | Ngày/tháng/năm sinh | Số CMND hoặc số Căn cước Công dân | Địa chỉ | Trình độ | Ghi chú | ||
Nam | Nữ | Văn hóa | Chuyên môn | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
NGƯỜI LẬP BIỂU (ghi rõ họ và tên) | ………, ngày …. tháng …. năm ….. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ghi rõ họ và tên, đóng dấu) |
Mẫu số 03-ĐLT (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1599/QĐ-BHXH ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam) | ||
Tên đơn vị chủ quản Tên tổ chức làm đại lý ———- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— | |
Số: ………/ | ………, ngày …. tháng …. năm ….. | |
CAM KẾT BỒI THƯỜNG
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội ………
Thực hiện Quy định hoạt động Đại lý thu BHXH, BHYT ban hành theo Quyết định số: ………./QĐ-BHXH ngày……. tháng……. năm……… của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam; để đảm bảo đủ điều kiện tham gia làm Đại lý thu BHXH, BHYT.
……………………………………………………………………….. [Ghi tên đơn vị, tổ chức làm Đại lý thu].
Số điện thoại: …………………………….; Số fax: ……………………………………………………………
Số tài khoản: ……………………………… Tại ngân hàng (kho bạc): ……………………………………
Cam kết chịu trách nhiệm bồi thường nếu trong quá trình thực hiện Hợp đồng Đại lý thu BHXH, BHYT với cơ quan BHXH để xảy ra việc thất thoát tiền thu hoặc gây thiệt hại cho người tham gia BHXH, BHYT. Việc bồi thường được thực hiện trong thời gian 15 ngày kể từ khi cơ quan BHXH yêu cầu.
Cam kết này có hiệu lực kể từ ngày cơ quan BHXH ký Hợp đồng Đại lý thu cho đến hết ngày … tháng … năm …
Bằng văn bản này, …………. [Ghi tên đơn vị, tổ chức làm Đại lý thu] xin chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước cơ quan BHXH về cam kết của mình.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 04-ĐLT (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1599/QĐ-BHXH ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
HỢP ĐỒNG ĐẠI LÝ THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
Số ………./HĐ/20…………
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 và các Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện; Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05/1/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/2/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg;
– Căn cứ Quyết định số 1414/QĐ-BHXH ngày 04/10/2016 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội địa phương; Quyết định số 959/QĐ-BHXH ngày 09/09/2015 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành Quy định quản lý thu BHXH, BHYT; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT và Quyết định số ………./QĐ-BHXH ngày ….tháng …. năm 2016 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành Quy định hoạt động Đại lý thu BHXH, BHYT
Căn cứ Cam kết bồi thường ………. , ngày …. tháng…… năm…… do lập (đối với UBND xã, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp); Thư bảo lãnh (hoặc Hợp đồng bảo lãnh) thực hiện Hợp đồng Đại lý thu BHXH, BHYT số: …….., ngày …… tháng ……. năm………… do ………………………. lập (đối với tổ chức kinh tế).
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm……… , tại: ……………………………………………………………
Chúng tôi gồm:
Bên A: Bảo hiểm xã hội huyện ………………………………………………………………………………..
Đại diện là: Ông (bà): ……………………………………………………… ; chức vụ: ……………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………….. ; Fax:……………………………………
Tài khoản số: ………………………………………………………… ; Tại ngân hàng: ………………………
Bên B: Cơ quan/tổ chức …………………………………………………………………………………………
Đại diện là: Ông (bà): …………………………………………………….. ; Chức vụ: ……………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………………….
Tài khoản số: ………………………………………………………… ; Tại ngân hàng: ………………………
Hai bên thống nhất ký Hợp đồng Đại lý thu BHXH, BHYT theo các điều khoản sau:
Điều 1. Bên A ủy quyền cho bên B thực hiện tuyên truyền, giải thích chính sách BHXH, BHYT; vận động và thu tiền của người tham gia BHXH, BHYT của các đối tượng:
a) Người được ngân sách Nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng BHYT: | |
b) Người tham gia BHYT theo hộ gia đình: | |
c) Người tham gia BHXH tự nguyện: |
Điều 2. Quyền của bên B
Điều 3. Trách nhiệm của bên B
Điều 4. Quyền của bên A
Điều 5. Trách nhiệm của bên A
Điều 6. Bồi thường vi phạm hợp đồng và giải quyết tranh chấp
Điều 7. Chấm dứt Hợp đồng Đại lý thu
Bên A hoặc bên B thực hiện chấm dứt hợp đồng khi phát sinh một trong các trường hợp sau:
đ) Có hành vi gian lận để lạm dụng quỹ BHXH, BHYT;
Điều 8. Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau; cơ quan BHXH giữ 01 bản, đại lý thu giữ 01 bản để thực hiện./.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) | GIÁM ĐỐC BHXH………… (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 05-ĐLT (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1599/QĐ-BHXH ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam) |
MẪU THẺ NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THU BHXH, BHYT
Phôi Mẫu thẻ nhân viên đại lý thu BHXH, BHYT có kích thước, chất liệu và hình thức như sau:
3.1. Mặt trước:
3.1.1. Tiếp giáp với lề trái của Thẻ nhân viên đại lý thu BHXH, BHYT:
– Trên cùng in biểu tượng BHXH Việt Nam màu xanh cô ban, đường kính 10
– Tiếp dưới là vị trí để dán ảnh của nhân viên đại lý thu. Vị trí để dán ảnh: có khung trống, nét đơn màu đen kích thước 20mmx30mm.
3.1.2. Tiếp giáp với lề phải của thẻ nhân viên:
– Trên cùng có dòng chữ “BẢO HIỂM XÃ HỘI …” màu xanh cô ban, font. Times New Roman chữ hoa đậm, cỡ chữ 12.
– Dòng chữ “THẺ NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THU” màu đỏ, font. Times New Roman chữ hoa đậm, cỡ chữ 12.
– Dòng chữ Mã số màu đen, font. Times New Roman chữ thường đậm, cỡ chữ từ 13. Mã số nhân viên thẻ Đại lý thu gồm 09 ký tự, chia làm 03 nhóm:
+ Nhóm thứ nhất: gồm 03 ký tự là mã huyện thuộc tỉnh, lấy theo mã huyện trong “Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam” ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ và thông báo mã số các đơn vị hành chính mới của Tổng cục Thống kê.
+ Nhóm thứ hai: gồm 04 ký tự. Trong đó, 02 ký tự đầu là Mã của loại Đại lý và 02 ký tự tiếp theo là số thứ tự của loại Đại lý thu trên địa bàn huyện.
+ Nhóm thứ ba: gồm 02 ký tự là số thứ tự nhân viên của loại Đại lý thu trên địa bàn huyện.
– Tiếp dưới là họ tên người được cấp thẻ, màu đen, font. Times New Roman, chữ hoa thường, cỡ chữ 12.
– Tiếp dưới số CMND (hoặc Căn cước Công dân) cấp ngày….tại…., chữ màu đen, font. Times New Roman thường, cỡ chữ 12.
– Tiếp dưới là “Hoạt động kể từ ngày…tháng…năm…” ghi ngày cấp thẻ nhân viên Đại lý thu, chữ màu đen, font. Times New Roman thường, cỡ chữ 12.
– Tiếp dưới là dòng chữ “ngày… tháng… năm…” màu đen, font.Times New Roman, nghiêng, cỡ chữ 11.
– Tiếp dưới là dòng chữ “GIÁM ĐỐC” màu đen, font.Times New Roman, chữ hoa đậm, cỡ chữ 11 và đóng dấu BHXH tỉnh.
3.2. Mặt sau:
– Trên cùng in dòng chữ “NHƯNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý” màu đen, font. Times New Roman chữ hoa đậm, cỡ chữ 12.
– Tiếp dưới in các dòng chữ màu đen, font. Times New Roman thường, nghiêng, cỡ chữ 10, với những nội dung sau:
“1. Đeo thẻ khi tiếp xúc với khách hàng và mang theo CMND (hoặc Thẻ Căn cước công dân).
Mẫu số 06-ĐLT (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1599/QĐ-BHXH ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
BIÊN BẢN
THANH LÝ HỢP ĐỒNG ĐẠI LÝ THU BHXH, BHYT
(Số: ………./TLHĐ)
– Căn cứ Hợp đồng Đại lý thu BHXH, BHYT số:… /HĐ/20…., ngày … tháng … năm 20… giữa BHXH …………….. và ………………..;
– Sau khi xem xét ……………………………………………………………………………………………………
– Hôm nay, ngày …. tháng …. năm … . Chúng tôi gồm:
Bên A: Cơ quan Bảo hiểm xã hội …………………………………………………………………………….
– Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………….
– Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………………..
– Đại diện: ông/bà: ………………………………………………………….. Chức vụ: ……………………….
Bên B: Đại lý thu ……………………………………………………………………………………………………
– Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………….
– Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………………..
– Đại diện: ông/bà: …………………………………………………………………………………………………..
Tiến hành ký Biên bản với nội dung như sau:
ĐẠI DIỆN BÊN A (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) | ĐẠI DIỆN BÊN B (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 07-ĐLT (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1599/QĐ-BHXH ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam) |
Mẫu Biển hiệu đại lý thu BHXH, BHYT có kích thước, chất liệu và hình thức như sau:
3.1. Tiếp giáp với lề trái của Biển hiệu đại lý thu BHXH, BHYT:
– Trên cùng in biểu tượng BHXH Việt Nam màu xanh cô ban.
– Tiếp dưới là dòng các dòng chữ “Điện thoại, Địa chỉ” màu đen, font. Times New Roman chữ thường, chiều cao cỡ chữ 3cm.
3.2. Tiếp giáp với lề phải của Biển hiệu đại lý thu BHXH, BHYT:
– Trên cùng có dòng chữ “BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH…” màu xanh cô ban, font. Times New Roman chữ hoa thường, chiều cao cỡ chữ 7cm.
– Tiếp dưới là dòng chữ “ĐIỂM THU” màu đỏ, font. Times New Roman chữ hoa đậm, chiều cao cỡ chữ 13cm.
– Tiếp theo là dòng chữ “BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ” màu đen, font. Times New Roman chữ thường, chiều cao cỡ chữ 10 cm.
– Tiếp dưới là dòng chữ “ĐẠI LÝ THU:…” màu đen, font. Times New chữ hoa đậm, có chiều cao cỡ chữ 5 cm. Ghi rõ tên Đại lý thu (Ví dụ: ĐẠI LÝ THU BƯU ĐIỆN TỈNH QUẢNG NAM).
BẢO HIỂM XÃ HỘI…… BẢO HIỂM XÃ HỘI…… | Mẫu B01a–TS (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1599/QĐ-BHXH ngày 28/10/2016 của BHXH Việt Nam) |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
QUẢN LÝ ĐẠI LÝ THU TRÊN ĐỊA BÀN
Quý……. năm ……….
STT | Theo khối, loại hình | Mã số | ĐV tính | Đầu kỳ | Trong kỳ | Cuối kỳ | Ghi chú | |
Tăng | Giảm | |||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4=1+2-3 | 5 |
I | Tổng số Đại lý thu | 01 | Đại lý | |||||
1 | UBND xã | 02 | Đại lý | |||||
2 | Đơn vị sự nghiệp | 03 | Đại lý | |||||
3 | Tổ chức Chính trị – Xã hội | 04 | Đại lý | |||||
4 | Tổ chức Xã hội – Nghề nghiệp | 05 | Đại lý | |||||
5 | Tổ chức kinh tế | 06 | Đại lý | |||||
II | Tổng số Điểm thu | 07 | Điểm | |||||
1 | UBND xã | 08 | Điểm | |||||
2 | Đơn vị sự nghiệp | 09 | Điểm | |||||
3 | Tổ chức Chính trị – Xã hội | 10 | Điểm | |||||
4 | Tổ chức Xã hội – Nghề nghiệp | 11 | Điểm | |||||
5 | Tổ chức kinh tế | 12 | Điểm | |||||
III | Tổng số nhân viên đại lý thu | 13 | Người | |||||
1 | UBND xã | 14 | Người | |||||
2 | Đơn vị sự nghiệp | 15 | Người | |||||
3 | Tổ chức Chính trị – Xã hội | 16 | Người | |||||
4 | Tổ chức Xã hội – Nghề nghiệp | 17 | Người | |||||
5 | Tổ chức kinh tế | 18 | Người | |||||
Cán bộ tổng hợp | Trưởng phòng KT và TN | Ngày tháng năm GIÁM ĐỐC (ký tên, đóng dấu) |
PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ SỬ DỤNG BIỂU MẪU QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG ĐẠI LÝ THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1599/QĐ-BHXH ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
đ. Phương pháp lập: ghi đầy đủ các thông tin trong công văn.
[01]. Tên cơ quan, đơn vị làm đại lý thu.
[02]. Tên cơ quan BHXH nhận hồ sơ.
đ. Phương pháp lập:
– Chỉ tiêu A: ghi số thứ tự từ nhỏ đến lớn.
– Chỉ tiêu B: ghi rõ họ, tên của từng người đề nghị làm nhân viên đại lý.
– Cột 1: ghi mã số BHXH (trường hợp chưa được cấp mã số BHXH thì ghi số sổ BHXH hoặc số thẻ BHYT của nhân viên đại lý đã có sổ BHXH hoặc thẻ BHYT).
– Cột 2,3: ghi ngày, tháng, năm sinh nam hay nữ.
– Cột 4: ghi số chứng minh nhân dân/Căn cước Công dân/… của nhân viên Đại lý thu.
– Cột 5: Địa chỉ: ghi đầy đủ địa chỉ xã, phường, thị trấn, quận, huyện, tỉnh, thành phố nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (hoặc tạm trú) tại thời điểm đăng ký làm nhân viên đại lý thu.
– Cột 6,7: ghi trình độ văn hóa (trung cấp, cao đẳng, đại học…), chuyên môn của nhân viên Đại lý thu.
– Cột 8: ghi những nội dung cần lưu ý.
– Căn cứ vào hợp đồng đại lý thu BHXH, BHYT và các phụ lục hợp đồng (nếu có) đã được thực hiện, cơ quan BHXH và đại lý thu cùng tiến hành lập Biên bản thanh lý hợp đồng đại lý thu BHXH, BHYT theo các quy định tại hợp đồng thu BHXH, BHYT đã được ký kết.
– Kết quả đại lý thu đã thực hiện.
– Biên bản thanh lý hợp đồng lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản.
* Chỉ tiêu theo cột.
– Cột A: Ghi số thứ tự.
– Cột B: Ghi chỉ tiêu theo khối, loại hình quản lý.
– Cột C: Quy định về mã số gắn với chỉ tiêu báo cáo.
– Cột D: Đơn vị tính phù hợp chỉ tiêu báo cáo.
– Cột 1: Ghi số liệu theo theo khối, loại hình quản lý đầu kỳ báo cáo (số liệu của cuối kỳ trước mang sang).
– Cột 2: Ghi tổng số tăng theo theo khối, loại hình quản lý trong kỳ báo cáo.
– Cột 3: Ghi tổng số giảm theo theo khối, loại hình quản lý trong kỳ báo cáo.
– Cột 4: Tổng hợp số liệu theo theo khối, loại hình quản lý trong kỳ báo cáo
– Cột 5: Ghi chú
* Chỉ tiêu theo hàng: Các chỉ tiêu lớn như Tổng số Đại lý thu, Tổng số Điểm thu và Tổng số nhân viên Đại lý thu được phân loại theo khối, loại hình quản lý